Characters remaining: 500/500
Translation

làm lành

Academic
Friendly

Từ "làm lành" trong tiếng Việt có nghĩatìm cách hòa thuận với người đã xung đột hoặc giận dỗi. Khi hai người mâu thuẫn hoặc cãi vã, họ sẽ cảm thấy không thoải mái có thể không muốn nói chuyện với nhau. "Làm lành" hành động để giải quyết sự hiểu lầm hoặc tranh cãi, giúp hai bên trở lại trạng thái hòa hợp, vui vẻ.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Sau khi cãi nhau, họ đã quyết định làm lành."
    • "Tôi muốn làm lành với bạn sau khi chúng ta đã một cuộc tranh cãi."
  2. Câu phức tạp:

    • " nhiều bất đồng, nhưng cuối cùng chúng tôi đã tìm cách làm lành tiếp tục làm bạn."
    • "Mặc dù ấy rất giận, nhưng tôi vẫn sẽ cố gắng làm lành với ấy bằng cách xin lỗi giải thích rõ ràng."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong mối quan hệ, việc "làm lành" không chỉ đơn thuần xin lỗi còn có thể bao gồm việc thảo luận để hiểu hơn về cảm xúc quan điểm của nhau.
  • Câu nói: "Làm lành không chỉ việc nói lời xin lỗi, còn sự thấu hiểu thông cảm lẫn nhau."
Biến thể từ đồng nghĩa:
  • "Làm hòa": Cũng có nghĩa tương tự như "làm lành". dụ: "Sau một thời gian im lặng, họ đã quyết định làm hòa."
  • "Hòa giải": Thường được dùng trong ngữ cảnh chính thức hơn, liên quan đến việc giải quyết xung đột. dụ: "Cần một cuộc hòa giải để hai bên có thể hiểu nhau hơn."
Từ gần giống:
  • "Giận": Cảm xúc không hài lòng với ai đó. dụ: "Tôi đang giận bạn bạn không gọi điện cho tôi."
  • "Cãi nhau": Hành động tranh luận, có thể dẫn đến giận dỗi. dụ: "Họ đã cãi nhau về vấn đề tài chính."
Lưu ý:
  • "Làm lành" thường được sử dụng trong các mối quan hệ cá nhân như bạn , người yêu, gia đình. không phổ biến trong các mối quan hệ công việc hay chính thức.
  • Khi sử dụng từ này, nên chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu lầm.
  1. dt. Tìm cách hoà thuận với người đã giận dỗi với mình: muốn làm lành tôi cũng không cho giận nhau mãi chả chịu làm lành.

Comments and discussion on the word "làm lành"